1 | | Áp dụng nghiên cứu định lượng trong mô hình dự báo các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và trung gian đến chiến lược liên kết hợp tác ngang (horizontal cooperation) giữa các doanh nghiệp logistics nhằm gia tăng lợi thế cạnh tranh/ Lê Sơn Tùng, Nguyễn Bích Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 54tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01447 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
2 | | Áp dụng phương pháp định lượng cho việc nghiên cứu mối quan hệ giữa tính cách cá nhân với hành vi Networking trong quá trình tìm kiếm việc làm của sinh viên / Lê Sơn Tùng . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01401 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Bài tập tình huống quản trị chiến lược (CTĐT) / Mai Khắc Thành (cb.), Lê Sơn Tùng, Nguyễn Đức Tâm, ... ; Nguyễn Thị Quỳnh Nga hiệu đính . - Hải Phòng: Nxb. Hàng hải, 2022 . - 226tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PM/VT 10495 Chỉ số phân loại DDC: 658 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Bai-tap-tinh-huong-quan-tri-chien-luoc_Mai-Khac-Thanh_2022.pdf |
4 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn/ Nguyễn Đặng Sơn Tùng; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 88tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05077 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Biện pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của công ty cổ phần đường bộ Hải Phòng / Mai Phương Minh; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05097 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
6 | | Biện pháp nâng cao năng suất lao động cho nguồn nhân lực vận hành thiết bị tại cảng TC - HICT/ Ngô Quang Hưng; Nghd.:Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 93tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05009 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tại xí nghiệp xếp dỡ Tân cảng-Hải Phòng / Lê Sơn Tùng . - 60tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00115 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Giáo trình marketing trong logistics / Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2023 . - 153tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08225, PM/VT 11205 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại bộ phận quản lý chất lượng màn hình ngành sản xuất OLED TV Công ty TNHH LG Dispaly Việt Nam Hải Phòng / Nguyễn Bá Học; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 113tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04685 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Hoàn thiện phương pháp lập dự án đầu tư thiết bị xếp dỡ cho xí nghiệp xếp dỡ Tân Cảng - Hải Phòng. / Lê Sơn Tùng; Nghd.: TS.Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01577 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH cảng Container quốc tế Tân Cảng Hải Phòng / Trần Thị Thu Thủy; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 97tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04736 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Vimadeco / Cao Văn Hoàng; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16222 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng chiến lược Marketing của các doanh nghiệp Logistics bằng phương pháp Delphi / Đặng Châu Anh, Vũ Ngọc Hân, Phạm Khánh Linh; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20088 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc tại nhà máy của công ty Regina Miracle International Việt nam / Nguyễn Kim Cúc, Nguyễn Ngọc Diệp, Hoàng Thu Hường; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19422 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần Tân Cảng 128-Hải Phòng / Phạm Văn Khôi, Nguyễn Hải Đăng, Lê Khắc Lâm; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19441 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của hệ thống Logistics Việt Nam / Phạm Thu Trang, Lê Thu Hương, Hà Minh Thu; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20126 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Nghiên cứu các nhân tố làm gia tăng rủi ro trong quá trình vận chuyển bằng đường biển của công ty TNHH Kintesu World Express Việt Nam-Hải Phòng / Hà Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thúy An, Lê Ngọc Anh; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19452 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại công ty cổ phần Con Ong / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Thị Sóng Hồng, Nguyễn Thị Kim Thoa; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 112tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19449 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Nghiên cứu các rủi ro từ hoạt động thuê ngoài nhà cung cấp dịch vụ Logistics bên thứ 3 tại Công ty TNHH Giao nhận kết nối bổ sung - CN Hải Phòng / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Thị Bích Loan; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19004 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
20 | | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại Hải Phòng / Trần Thu Uyên, Hoàng Đức Thắng, Hồ Phan Nhật Long; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20083 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh logistics tại công ty TNHH Con đường vàng/ Phạm Quỳnh Anh; Nghd. : Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04947 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
22 | | Nghiên cứu một số biện pháp chủ yếu hoàn thiện chiến lược Marketing Mix nhằm mở rộng thị trường của công ty cổ phần bao bì nhựa Tân Tiến / Nguyễn Huynh; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04642 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
23 | | Nghiên cứu sự tác động của dịch Covid-19 tới hiệu quả hoạt động của các công ty Logistics trong chuỗi cung ứng / Trần Ngân Chung, Hoàng Anh Tú, Đỗ Thị Ngọc Lan; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20113 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định RCEF đến hoạt động xuất nhập khẩu của Hải Phòng / Nguyễn Thị Thanh, Vũ Thị Bích Xuyên, Cao Thị Liễn; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20117 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Nghiên cứu về sự tác động của yếu tố khuyến khích tài chính đến năng suất làm việc của nhân viên kho hàng tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi / Nguyễn Xuân Nguyên, Đoàn Thị Như Quỳnh, Vũ Hoài Thu; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19010 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
26 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo các nhân tố tác động làm gia tăng hoạt động logistics thu hồi cho các doanh nghiệp Việt Nam, góp phần gia tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp và giảm lượng phế thải ra môi trường/ Hàn Huyền Hương, Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 45tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01451 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
27 | | Nguyên cứu ảnh hưởng của công tác quản trị nhân sự tới năng lực logistics tại công ty TNHH Con đường vàng Nguyễn Thu Huyền; Nghd. : Phạm Việt Hùng. Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04948 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
28 | | Sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng để xây dựng mô hình dự báo các nhân tố, và đề xuất những giải pháp trong việc triển khai xây dựng hệ thống ủi lạnh (cold ironing) cho các bến cảng tại khu vực Hải Phòng nhằm giảm thiểu phát thải khí nhà kính và hỗ trợ xây dựng cảng Xanh/ Lê Sơn Tùng, Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 70tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01608 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
29 | | The effect of working conditions on performance in Beira port / Albano Mery Francisco; Nghd.: Nguyen Thi Thuy Hong, Le Son Tung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19738 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
30 | | Xây dựng website mua hàng từ một số trang thương mại điện tử Trung Quốc / Đặng Ngọc Tú, Lê Sơn Tùng, Ngô Hoàng Anh Tuấn; Nghd.: Cao Đức Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18622 Chỉ số phân loại DDC: 005 |