1 | | Các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng gạo ST25 của Việt nam sang Hoa Kỳ / Đoàn Quang Thắng, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Thanh Hải; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 47tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu một số mặt hàng nông sản chủ lực sang thị trường Nhật Bản giai đoạn năm 2020-2025 / Nguyễn Thị Thạch Thảo, Nguyễn Nhật Linh, Tạ Thị Hà Phương, Phạm Mỹ Duyên; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19030 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Cơ hội và thách thức của ngành dệt may khi Việt Nam tham gia EVFTA / Nguyễn Phi Long, Nguyễn Thùy Dung, Phạm Thị Thanh Phương; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19060 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu gạo khi Việt Nam tham gia vào cộng đồng kinh tế ASEAN / Nguyễn Thị Nga; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16318 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang Hoa Kỳ khi hiệp định TPP có hiệu lực / Đặng Khánh Linh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 70 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16316 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Dự án đầu tư xuất khẩu mặt hàng cà phê Robusta sang thị trường Mỹ / Nguyễn Văn Hiếu, Vũ Hải Anh, Vũ Quang Hiếu; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 105tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17831 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Dự án kinh doanh xuất khẩu sản phẩm dầu gội thảo dược Mộc Hương sang thị trường EU / Trần Tường Anh, Trần Tiến Anh, Tạ Thư Linh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20110 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Dự báo tác động của hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU ( EVFTA) đến KNXK dệt may Việt Nam vào thị trường EU / Hà Thị Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16338 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Dự báo tác động của hiệp định TTP đến hoạt động xuất khẩu nghành dệt may Việt Nam tới năm 2020 / Nguyễn Thanh Hiệp; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16305 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Đánh giá công tác thực hiện tham vấn trị giá tính thuế tại công ty cổ phần giao nhận quốc tế Bến Hải / Vũ Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Tâm, Nguyễn Tú Trinh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17839 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Đánh giá quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng container tại Công ty TNHH giao nhận vận tải và thương mại Kim Thành Phát. / Đào Bích Hảo; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14848 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Đề xuất biện pháp thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng đồ dệt may công sở của Việt Nam sang Pháp / Võ Thị Quỳnh Mai, Phạm Kim Ngân, Nguyễn Thị Tố Uyên; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 60tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17859 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực xuất khẩu mặt hàng dệt may Việt Nam sang thị trường EU đến năm 2025 / Đào Hương Giang, Doãn Thu Ngân, Đặng Thùy Trang; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18423 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh vận chuyển thuê tại Công ty TNHH Thương mại Trang Hoàng Đạt / Tạ Duy Hoàng, Đinh Mỹ Anh, Trần Minh Tâm; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19611 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Giải pháp nhằm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành dệt may Việt Nam / Vũ Mai Anh, Phạm Hồng Nhung, Trần Thị Đức Hạnh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19625 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Lập dự án sản xuất và xuất khẩu mặt hàng "khoai tây lắc đóng gói" sang thị trường Trung Quốc / Nguyễn Thùy Trang, Nguyễn Thị Mai Loan, Lương Thu Thảo; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18211 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Lập dự án sản xuất và xuất khẩu mặt hàng tinh dầu sang thị trường Trung Quốc / Vũ Thị Nhật Minh, Đào Ngọc Anh, Phạm Hương Giang; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 73tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17879 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Lập phương án kinh doanh xuất khẩu lô hàng ống hút cỏ bàng sang thị trường Đức hồ sơ thầu số 202201145375 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Vinagreen / Đỗ Thị Thanh Hải, Nguyễn Mai Hương, Vũ Thị Minh Phương; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20100 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Lập phương án xuất khẩu khẩu trang vải sang Mỹ theo hồ sơ mời thầu của Công ty TNHH Vinamask / Vũ Hoài Linh, Bùi Phương Mai, Nguyễn Thị Mai Oanh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19578 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Nâng cao năng lực cạnh tranh của mặt hàng xuất khẩu chủ lực-gạo khi xuất khẩu sang thị trường Philippines / Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Mai Hương, Trần Thị Hồng Hạnh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17877 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu vải thiều sang thị trường Australia / Trần Thị Hải Hà, Hoàng Minh Ngọc, Vũ Thanh Tùng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17252 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng của các phương tiện di động trong hoạt động thương mại điện tử tại Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00630 Chỉ số phân loại DDC: 381 |
23 | | Quản lý rủi ro trong các phương thức thanh toán quốc tế tại Ngân hàng ACB - Chi nhánh Thủy Nguyên / Nguyễn, Thị Ngọc, Vũ Đan Phượng, Phạm Hương Đan; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17243 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Thúc đẩy xuất khẩu vải thiều Việt Nam sang EU / Đồng Thị Minh Anh, Đỗ Thị Ngọc Châm, Nguyễn Thị Diệp Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 99tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19617 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Thực trạng và giải pháp về chính sách thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường EU / Trần Thị Thu Phương, Đặng Thị Thu Phương, Hoàng Thị Thanh Thủy; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19854 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Tìm hiểu quy trình dịch vụ Logistics và đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ - Công ty TNHH APL - NOL - Chi nhánh Hải Phòng / Nguyễn Thị Thu Hoài, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Loan; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 70 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17239 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Tìm hiểu quy trình giải quyết tranh chấp của WTO qua vụ kiện tôm đông lạnh của Việt Nam / Vũ Thị Ngoan; Nghd.: Ths Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16331 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Tổ chức thực hiện giao nhận và vận tải lô hàng Dioxit TITAN nhập khẩu tại công ty EUSU LQC trong quý II năm 2018 / Lê Thị Quỳnh Hương, Hoàng Thị Thanh Mai, Kiều Thu Trang; Nghd.: Huỳnh Ngọc Oánh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17873 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Tổ chức thực hiện nhập khẩu lô dầu gốc tại công ty Cổ phần thương mại vận tải Trung Dũng / Phạm Thanh Mai; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14998 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Porter để phân tích năng lượng cạnh tranh của ngành công nghiệp ô tô tại Việt Nam và đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh / Nguyễn Thành Nam, Lê Thùy Linh, Nguyễn Thị Thùy Trang; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 69 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17234 Chỉ số phân loại DDC: 382 |