1 | | Ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đến hoạt động xuất khẩu gỗ từ Việt Nam sang Trung Quốc và Mỹ / Trần Thu Hà, Lê Phúc Hưng, Nguyễn Thị Hà My; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20076 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Chung cư Hoàng Nam - Hưng Yên / Lê Thành Luân, Hà Lâm Vượng, Lê Đức Mạnh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 279 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20630 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
3 | | Cơ hội và thách thức của hiệp định TPP đối với ngành ô tô Việt Nam / Bùi Thị Trang; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 52 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16325 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Đánh giá quy trình giao nhận nhập khẩu hàng nguyên Container tại công ty cổ phần dịch vụ vận tải và thương mại Transco / Nguyễn Thanh Tâm; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 58 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16314 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Hoàn thiện quy trình giao nhận hàng lẻ nhập khẩu của công ty VIETFRACHT Hải Phòng / Vương Thị Hồng Khanh; Nghd: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 61tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12981 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Hoàn thiện quy trình giao nhận nhập khẩu tại công ty cổ phần Hải Khánh / Nguyễn Thị Tâm; Nghd: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 60tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12984 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Hoàn thiện quy trình nhập khẩu hàng rời tại công ty cổ phần đầu tư thương mại Hải Phòng / Nguyễn Thị Hương; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 65 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16322 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Khó khăn của các doanh nghiệp Nhật Bản trong đầu tư FDI tại Việt Nam / Nguyễn Khánh Linh; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 44 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14859 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Một số biện pháp cơ bản hoàn thiện mô hình cung cấp dịch vụ logictics tại Công ty trách nhiệm Maersk việt Nam, Chi nhánh Hải Phòng / Lê Thành Luân; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 93 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01505 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
10 | | Nghiên cứu hoạt động gian lận thương mại tại chi cục hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng KVIII / Vũ Lan Anh; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 59 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16310 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Nghiên cứu tác động của tự do hóa thương mại đến hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam kinh doanh dịch vụ vận tải biển / Bùi Đức Thanh Nga, Đỗ Đức Phú, Lê Thành Luân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 42tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00321 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Nghiên cứu thực trạng áp dụng thủ tục Hải quan điện tử nói chung và VNACCS/VCIS nói riêng trong giai đoạn từ 2005 đến nay, những thành tựu và khó khăn còn tồn tại và những giải pháp khắc phục cho tới năm 2020 / Lê Thành Luân . - 45tr. 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00114 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Nghiên cứu vấn đề thu hút FDI vào nghành nông nghiệp tại Việt Nam. / Vũ Thị Minh Khuê; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Quy trình giao nhận nhập khẩu lô hàng ngô rời tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ giao nhận An Phú. / Nguyễn Xuân Trưởng; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14853 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Tác động của đại dịch Covid-19 tới hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam / Đoàn Đỗ Diễm Quỳnh, Trần Thiên Thanh, Đỗ Thị Thuỳ Dương; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20136 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Tìm hiểu công tác quản lý rủi ro tại cục Hải quan Hải Phòng / Đặng Thị Quỳnh Anh; Nghd.: Ths. Lê Thành Luân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14999 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn của hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. / Lê Thu Phương; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 62 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Tìm hiểu quy trình giao nhận lô hàng nhập khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Uy Tín. / Nguyễn Thị Diện; Nghd.: Ths Lê Thành Luân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 59 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14868 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Tìm hiểu quy trình giao nhận nhập khẩu một lô hàng tại công ty cổ phần Quang Khánh / Nguyễn Thị Thủy; Nghd: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 68tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12985 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Tìm hiểu quy trình thủ tục hải quan thông qua hệ thống VNACCS/VCIS tại công ty Cát Vận / Vũ Thị Thu Huyền; Nghd: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 49tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12980 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Tìm hiểu quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại công ty Giao nhận vận tải và Thương mại S.N.M / Nguyễn, Thị Hương Giang; Nghd: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 51tr. 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12974 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành cafe Việt Nam / Nguyễn Thị Hoa Lan, Nguyễn Thị Phương Thảo, Bùi Thị Thu Hằng; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20091 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Vận dụng mô hình kim cương của Michael Ported để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành dầu khí Việt Nam / Hoàng Đức Khang, Nguyễn Diệu Linh, Đỗ Nguyễn Hương Mai; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20137 Chỉ số phân loại DDC: 382 |