1 | | Nghiên cứu kỹ thuật ngược và ứng dụng máy quét laser để khôi phục dữ liệu CAD của vật thể / Nguyễn Hữu Đạt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 44tr. ; 30cm+ 01TT Thông tin xếp giá: NCKH 00398 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
2 | | Nghiên cứu về PLC tích hợp màn hình HMI KINCO070-Đi sâu xây dựng mô hình tay gắp sản phẩm / Phạm Duy Anh, Vũ Hữu Đạt, Phạm Hữu Hoàng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20563 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
3 | | Phân tích tình hình tài chính của Công ty CP Đầu tư thương mại và xây dựng Gia Phạm / Phạm Hữu Đạt, Nguyễn Thùy Linh, Vũ Mạnh Huy; Nghd.: Phạm Ngọc Thanh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19162 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Phong cách học tiếng Việt hiện đại / Hữu Đạt . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016 . - 439tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 10078, PM/VV 06514, PM/VV 06515 Chỉ số phân loại DDC: 495.9225 |
5 | | Thiết kế cần trục chân đế YMC 50 T, sức nâng 50 T Rmax = 25 m tại Nhà máy Đóng tàu Phà Rừng / Đinh Hữu Đạt; Nghd.: PGS TS. Trần Văn Chiến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 101 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08865, PD/TK 08865 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
6 | | Ứng dụng Visual studio và openCV trong xử lý ảnh để điều khiển robot bám đối tượng / Đặng Hữu Đạt; Nghd.: Th.S Lưu Hoàng Minh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 91 tr. ; 30 cm + 04BV Thông tin xếp giá: PD/BV 12149, PD/TK 12149 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
7 | | Vai trò của cảng Busan trong dịch vụ hậu cần quốc tế của Hàn Quốc / Mạc Thu Trang, Hoàng Trung Hiếu, Nguyễn Hữu Đạt, Nguyễn Đức Tú, Phạm Quỳnh . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.83-90 Chỉ số phân loại DDC: 330 |