1 | | Bản đồ tư duy trong công việc / Tony Buzan ; New Thinking Group dịch ; Hải Hà, Hồng Hoa hiệu đính . - H. : Lao động-xã hội, 2013 . - 286tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 03801-PD/VV 03805 Chỉ số phân loại DDC: 153 |
2 | | Biện pháp đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Hải Hà; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04604 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình thủy / Bùi Hải Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Huyền; Nghd.: Lê Thanh Phương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17307 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
4 | | Biện pháp nâng cao kết quả kinh doanh khai thác kho CFS SITC-Đình Vũ / Vũ Hải Hà, Hoàng Hữu Nghĩa, Đặng Tuấn Trung; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19454 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Biện pháp tăng cường quản lý nợ thuế đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương / Nguyễn Hải Hà; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04146 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
6 | | Chú chó lạc quan / Jon Gordon; Dịch: Hải Hà . - H. : Lao động, 2014 . - 152tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08861-PD/VV 08863, PM/VV 06132, PM/VV 06133 Chỉ số phân loại DDC: 158.1 |
7 | | Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua cảng Hải Phòng / Đoàn Thị Hồng Phượng, Trần Hoàng Việt, Lê Thị Hải Hà . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20915 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của tổng công ty cổ phần bưu chính Viettel (Viettel post) giai đoạn 2018-2022 / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Hải Hà . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 93tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20804 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Để trở thành nhà lãnh đạo quần chúng xuất sắc: Lãnh đạo hiệu quả qua việc xây dựng những mối quan hệ hiệu quả = Be a Person peple / John C. Maxwell; Dịch: Thu Trang, Hải Hà . - H. : Tài chính, 2018 . - 236tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08952-PD/VV 08954, PM/VV 06188, PM/VV 06189 Chỉ số phân loại DDC: 158.26 |
10 | | Giáo trình khoa học quản lý. T. 1 / Đỗ Hải Hà, Hồ Bích Vân, Đỗ Hoàng Toàn ; Đoàn Thị Thu Hà chủ biên (CTĐT) . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2001 . - 373tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02685-Pd/vv 02687, Pm/vv 02481, Pm/vv 02482 Chỉ số phân loại DDC: 330.07 |
11 | | Giáo trình quản lý xã hội / Đỗ Hoàng Toàn, Phan Kim Chiến, Đỗ Thị Hải Hà . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Khoa học kỹ thuật, 2006 . - 424tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 303.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Quan-ly-xa-hoi_Do-Hoang-Toan_2006.pdf |
12 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty TNHH MTV VIPCO Halong / Nguyễn Hải Hà; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 77 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02342 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Hoàn thiện quản lý hoàn thuế GTGT đối với hoạt động xuất khẩu tại cục thuế thành phố Hải Phòng / Phan Hải Hà; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 93 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02551 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Kỹ thuật đo và thử tàu / Đỗ Quang Khải, Nguyễn Thị Hải Hà, Vũ Tuấn Anh ch.b; Lê Hồng Bang h.đ . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2015 . - 157tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: GT/DTA003 0001-GT/DTA003 0066, PD/VT 05682-PD/VT 05686, PD/VT 07011-PD/VT 07013, PM/VT 08021-PM/VT 08025, PM/VT 09369-PM/VT 09371, PM/VT 10043 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/GTDTA003-0001-66_Ky-thuat-do-va-thu-tau_23307_Do-Quang-Khai_2015.pdf |
15 | | Một số biện pháp phát triển hoạt động huy động vốn của ngân hàng dầu khí toàn cầu phòng giao dịch Lê Chân, Chi nhánh Hải Phòng, giai đoạn 2018-2022 / Phạm Hải Hà; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03494 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Một số biện pháp tăng cường công tác quản lý đội ngũ cán bộ, công chức tại Cục Thuế thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Thị Hải Hà; Nghd.: Mai Khắc Thành, Nguyễn Thành Lê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 101tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05017 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Một số biện pháp thực hiện tái cơ cấu ngành công nghiệp Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 / Nguyễn Hải Hà; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 108tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03480 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
18 | | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại Công ty TNHH thương mại VPN / Phạm Thị Hải Hà; Nghd.: Ths Đoàn Trọng Hiếu . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16297 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu vải thiều sang thị trường Australia / Trần Thị Hải Hà, Hoàng Minh Ngọc, Vũ Thanh Tùng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17252 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở cảng Hải Phòng / Lê Hải Hà; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 82 tr. ; 27 cm + 01 Tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00484 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
21 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy xuất khẩu bền vững mặt hàng may mặc sang thị trường EU của công ty TNHH thương mại Sao Mai / Vũ Hải Hà, Lê Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Thiết . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy xuất khẩu bền vững mặt hàng may mặc sang thị trường EU của công ty TNHH thương mại Sao Mai / Vũ Hải Hà, Lê Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Thiết |
23 | | Nghiên cứu hiện tượng xâm thực của mô hình chong chóng PPTC sử dụng phần mềm Star-CCM+/ Hoàng Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thị Hà Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 28tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01524 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
24 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương của công ty cổ phần cơ khí và vật liệu xây dựng Thanh Phúc / Vũ Thị Hải Hà; Nghd.: Ths. Nguyễn Thị Thu Hà . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2014 . - 101 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13044 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
25 | | Nghiên cứu nghiệp vụ khai thác tàu hàng khô chở chuyến cho công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam (Vosco) / Huỳnh Hải Hà, Nguyễn Thị Thu Hiền, Hồ Minh Phương; Nghd.: Trương Thế Hinh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 125tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17956 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
26 | | Nghiên cứu tính toán ổn định của tàu nhiều thân / Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Tiến Công . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 44tr. ; 30 cm, +01 Tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00264 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
27 | | Nghiên cứu ứng dụng xúc tác Trimetal Hidroxit ( Zn - Fe - Mg) trong phản ứng Fenton - Like để xử lý nước thải nhiễm màu / Nguyễn Đại Anh Vũ, Võ Hải Hà, Đặng Đức Chính ; Nghd.: Nguyễn Xuân Sang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 36 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17455 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
28 | | Nghiên cứu về thiết bị đẩy sử dụng năng lượng gió / Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thị Hà Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00807 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
29 | | Nhiệt và khí hậu kiến trúc / Phạm Ngọc Đăng, Phạm Hải Hà . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2014 . - 328tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05107, PM/VT 07093, PM/VT 07094 Chỉ số phân loại DDC: 720 |
30 | | Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH vận tải thương mại Xuyên Việt / Nguyễn Hải Hà, Lê Thị My, Chu Thị Hồng Ngọc; Nghd: Vũ Thị Như Quỳnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 97tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17962 Chỉ số phân loại DDC: 332 |