1 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Sea Bank - Chi nhánh Lê Chân giai đoạn 2018-2020 / Đỗ Hà Phương, Ngô Thị Thùy Dương, Trần Quang Huy, Đoàn Thị Phương Anh; Nghd.: Lê Chiến Thắng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19892 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động giao nhận hàng xuất, nhập khẩu cho Công ty CP phát triển kinh tế Hải Nam / Lương Đức Thắng, Đoàn Thị Mỹ Hạ, Nguyễn Hoàng Hà Phương; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20078 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu một số mặt hàng nông sản chủ lực sang thị trường Nhật Bản giai đoạn năm 2020-2025 / Nguyễn Thị Thạch Thảo, Nguyễn Nhật Linh, Tạ Thị Hà Phương, Phạm Mỹ Duyên; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19030 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Công nghệ 5G và tình hình triển khai mạng 5G tại Việt Nam / Đỗ Thị Hồng, Đặng Thị Hà Phương, Phan Thị Huyền Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20522 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
5 | | Công tác khai thác bảo hiểm hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển tại Công ty Bảo hiểm BIDV giai đoạn 2016-2019 / Đỗ Thị Minh Phương, Đồng Thị Hương Liên, Hà Phương Thảo; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19058 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đánh giá công tác đại lý cho tàu container tại Công ty CP giao nhận kho vận ngoại thương Việt Nam tại Hải Phòng / Phạm Thị Thu Hiền, Đặng Thị Việt Hà, Nguyễn Hà Phương; Nghd.: Phạm Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20199 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện An Dương và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Phạm Thị Lương, Nguyễn Thị Thanh Mai, Vũ Hà Phương; Nghd.: Nguyễn Xuân Sang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19220 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Đánh giá hiệu quả khai thác kho hàng tại Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải và Giao nhận Đương Đại / Trương Thị Thảo Ngọc, Nguyễn Thị Loan, Văn Thị Hà Phương; Nghd.: Nguyễn Thị Nha Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18447 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
9 | | Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại công ty cổ phần Logistics Hải Phòng / Lê Thị Hồng, Nguyễn Hà Phương, Nguyễn Thị Bảo Ngọc; Nghd.: Phạm Thị Mai Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19459 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động đại lý của Công ty CP cảng Nam Hải Đình Vũ / Ngô Đình Đạt, Trương Hà Phương, Nguyễn Ngọc Anh; Nghd.: Trương Thế Hinh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19722 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Giải pháp phòng chống buôn lậu của lực lượng hải quan Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 / Khoa Xuân Anh, Trần Thị Hoa, Bùi Hà Phương; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19069 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Hoàn thiện phương pháp tính lương tại Công ty cổ phần dịch vụ vận tải và thương mại Transco / Nguyễn Thị Hà Phương; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 85 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01410 Chỉ số phân loại DDC: 658.3 |
13 | | Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm trái cây Việt Nam xuất khẩu bằng đường biển / Nguyễn Thị Thuỳ Linh, Phạm Thị Hà Phương, Đinh Ngọc Trâm; Nghd.: Nguyễn Đình Thuý Hường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20264 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
14 | | Một số biện pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đóng trong Container tại Công ty TNHH Toàn cầu Khải Minh / Nguyễn Hà Phương, Phạm Quỳnh Dương, Trịnh Anh Thư; Nghd.: Đỗ Việt Thanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18384 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Một số biện pháp nhằm giảm chi phí trong khai thác đội tàu TNĐ vận chuyển Container khu vực miền Bắc giai đoạn 2022-2025 / Vũ Đức Tâm, Phạm Thị Mận, Đông Thị Hà Phương; Nghd.: Nguyễn Thị Hường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19970 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Hapaco / Đỗ Thị Hà Phương; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04681 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Hải Phòng / Vũ Linh Chi, Vũ Thị Phương Thảo, Nguyễn Hà Phương Mai; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20355 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
18 | | Nghiên cứu các biện pháp triển khai hoạt động của chợ mua bán trực tuyến / Phạm Đặng Anh Tú, Trần Thị Hoa, Nguyễn Tuấn Thành, Bùi Hà Phương . - 2019 // SEE Journal of science, tr. 13-22 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
19 | | Nghiên cứu chế tạo mô hình tàu và thiết bị đo phục vụ thực hành của sinh viên khoa đóng tàu / Lê Thanh Bình, Nguyễn Thị Hà Phương, Bùi Thanh Danh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00848 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
20 | | Nghiên cứu hiện tượng xâm thực của mô hình chong chóng PPTC sử dụng phần mềm Star-CCM+/ Hoàng Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thị Hà Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 28tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01524 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
21 | | Nghiên cứu về thiết bị đẩy sử dụng năng lượng gió / Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thị Hà Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00807 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
22 | | Nhà lãnh đạo 360 độ = The 360 Leader / John C. Maxwell ; Đặng Oanh, Hà Phương dịch . - H. : Lao động - xã hội, 2013 . - 435tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 03726-PD/VV 03730 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
23 | | Sự khác biệt giữa phương thức thanh toán truyền thông và phương thức thanh toán hiện đại bằng công nghệ Blockchain, tiềm năng đối với Việt Nam / Vũ Hà Phương Tú, Đồng Thanh Hoa, Vũ Thị Phương; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 46tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18399 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Tăng cường thu hồi nợ đọng tiến đóng bảo hiểm xã hội của các đơn vị sử dụng lao động chịu sự quản lý trực tiếp của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Hà Phương ; Nghd.: Nguyễn Hoàng Tiệm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03277 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
25 | | Thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500 phục vụ qui hoạch chi tiết khu vực Thuỷ Sơn, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng / Trần Quang Uy, Hoàng Mạnh Hiếu, Đặng Hà Phương; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20384 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Thiết kế bản vẽ Trường Đại học Hàng hải Việt Nam cơ sở 2 / Nguyễn Việt Oanh, Bùi Trường Phúc, Nguyễn Cao Hà Phương, Phạm Thị Thương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20955 Chỉ số phân loại DDC: 720 |
27 | | Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất cho công ty TNHH dụng cụ mỹ thuật JIA FENG Việt nam / Nguyễn Quang Huy, Hà Hoàng Bình Minh, Hoàng Hà Phương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 39tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20510 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
28 | | Thiết kế tuyến đường Quốc lộ 37 đoạn nối từ huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng đến huyện Ninh Giang, tỉnh Hải dương / Nguyễn Xuân Vinh, Hoàng Hải Phương, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Gia Tuân; Nghd.: Vũ Quang Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 200tr. ; 30cm+ 03BV Thông tin xếp giá: PD/TK 19827 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
29 | | Thực trạng chuyển đổi số tại Ngân hàng TMCP hàng hải Việt Nam giai đoạn 2019-2021 / Nguyễn Hải Yến, Lê Thị Diệu, Đoàn Thị Hà Phương; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20352 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
30 | | Tiền tệ - ngân hàng và tín dụng / Robert Raymond ; Hà Phương biên tập ; Nguyễn Thị Đào dịch . - H.: Ngân hàng nhà nước, 1992 . - 332tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00787 Chỉ số phân loại DDC: 332 |