Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 14 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu cà phê vào thị trường EU của tổng công ty cà phê Việt Nam / Trịnh Diễm Quỳnh, Trương Minh Trí, Phan Thị Phương Yên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20870
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 2 Biện pháp nâng cao hiệu quả khai thác đội tàu hàng khô của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam (Vosco) / Đỗ Ngọc Khánh Huyền, Doãn Diễm Quỳnh, Thân Thị Thanh, Vũ Phạm Thanh Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 55tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20706
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 3 Chiến lược tư duy hệ thống: phương thức mới để thúc đẩy hoạt động kinh doanh : Systems thinking strategy : The new way to understand your business and drive performance / Jimmy Brown ; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch . - H. : NXB. Thanh Hóa, 2016 . - 160tr. : Hình vẽ, bảng ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06789, PD/VV 06790, PM/VV 05062
  • Chỉ số phân loại DDC: 658.4012
  • 4 Evaluate the quality of export freight forwarding services at marina logistics & egency company limited - Hai Phong brand / Lê Diễm Quỳnh, Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Thúy Mơ . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 57tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20603
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 5 Giàu có nhờ chi tiêu thông minh / Gregory Karp ; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch . - Tái bản lần thứ 2. - Thanh Hóa : NXB. Thanh Hóa, 2016 . - 199tr. ; Hình vẽ ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06709, PD/VV 06710
  • Chỉ số phân loại DDC: 332
  • 6 Giải pháp phát triển mô hình thương mại điện tử B2B tại Việt Nam / Phạm Diễm Quỳnh, Nguyễn Thị Trang, Tiêu Thị Thu Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 82tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20876
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 7 Lập kế hoạch giải phóng tàu Vinashin express 01 vào tuần 17 năm 2023 tại công ty cổ phần cảng MIPEC / Trịnh Diễm Quỳnh, Nguyễn Thị Như Quỳnh, Nguyễn Thị Thanh Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 92tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20655
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 8 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động khai thác tàu VTT39 tuyến Quảng Ninh-Hải Phòng-Thanh Hóa tại công ty TNHH dịch vụ vận tải biển Bình Minh / Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Diễm Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 54tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20765
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 9 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại HDBank chi nhánh Hải Phòng / Vũ Dương Diễm Quỳnh; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02770
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 10 Phân tích thiết kế và cài đặt chương trình quản lý lương cho Trường cao đẳng hàng hải 1 / Phạm Diễm Quỳnh; Nghd.: Lê Quốc Định . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 89tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 12836
  • Chỉ số phân loại DDC: 005
  • 11 Sống trọn vẹn mỗi ngày : Thay đổi lớn và hạnh phúc lớn hơn qua từng tuần= The whole hearted life / Susyn Reeve ; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch . - Thanh Hóa : NXB. Thanh Hóa, 2017 . - 359tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06753, PD/VV 06754, PM/VV 05074
  • Chỉ số phân loại DDC: 158.1
  • 12 Tác động của đại dịch Covid-19 tới hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam / Đoàn Đỗ Diễm Quỳnh, Trần Thiên Thanh, Đỗ Thị Thuỳ Dương; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 51tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20136
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 13 Tình hình hoạt động marketing của công ty công nghệ Windsoft Việt nam / Nguyễn Diễm Quỳnh, Phạm Thị Hồng Ngọc, Đỗ Phương Nhi; Nghd.: Hồ Mạnh Tuyến . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2024 . - 77tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 21220
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 14 Xử lý tình trạng bận muốn điên= Crazy busy / Kevin De Young ; Thành Khang, Diễm Quỳnh dịch . - Thanh Hóa : NXB. Thanh Hóa, 2017 . - 151tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06755, PD/VV 06756, PM/VV 05156
  • Chỉ số phân loại DDC: 650.1
  • 1
    Tìm thấy 14 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :