1 | | Ảnh hưởng của hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) tới lĩnh vực chăn nuôi của Việt Nam / Mạc Minh Tâm, Nguyễn Khánh Linh, Phạm Thị Hương Giang; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Bảo hộ chỉ dẫn địa lý và bài học kinh nghiệm về quyền sở hữu trí tuệ cho sản phẩm cà phê Buôn Ma Thuột / Lương Thị Vi; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16315 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Tỉnh Quảng Ninh / Vũ Thanh Tùng; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04082 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại Thái Thụy / Lê Quang Nguyên . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04373 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Móng Cái / Phạm Thị Oanh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03674 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
6 | | Biện pháp nâng cao chất lượng nhân lực tại công ty LG DISPLAY Việt Nam Hải Phòng/ Nguyễn Thu Hà; Nghd.:Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 103tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05013 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cp đầu tư thương mại Gia Bảo giai đoạn 2021-2025 / Vũ Hồng Phong; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04371 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho công ty TNHH Sơn Nam / Hoàng Dương; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04388 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Biện pháp nhằm tối ưu hóa chi phí logistics đối với hàng hóa nhập khẩu của công ty TNHH LG DISPLAY Việt Nam Hải Phòng/ Đinh Văn Thanh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 83tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04985 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Biện pháp phát triển sản phẩm du lịch Hải Phòng đến năm 2025 / Trần Huy Hoàng ; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03820 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Biện pháp tăng cường công tác đối ngoại của thành phố Móng Cái giai đoạn 2020-2025 định hướng đến 2030 / Trần Bích Ngọc; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03675 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Biện pháp thúc đẩy hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu ở Xí nghiệp xếp dỡ Hoàng Diệu / Nguyễn Phương Anh; Nghd: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 71tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12955 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Các biện pháp thúc đẩy hoạt động khai thác container nhập khẩu tại kho CFS công ty Cổ phần Container Việt Nam / Phạm Thị Hậu; Nghd: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 73tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12958 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Các giải pháp nhằm nâng cao lợi thế cho xuất khẩu Việt nam khi tham gia hiệp định thương mại tự do với liên minh kinh tế Á Âu / Nguyễn Trà My, Bùi Thị Thanh Nga . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.78-83 Chỉ số phân loại DDC: |
15 | | Cải thiện qui trình quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu tại kho ngoại quan của Công ty CP Thương mại và Dịch vụ XNK Hải Phòng / Vũ Khánh Toàn, Thái Việt Trung, Trần Dư Nguyệt Minh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19067 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Cơ hội thách thức và khuyến nghị đối với ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập CPTPP / Vũ Văn Hùng, Đinh Tiến Anh, Phạm Thị Hoài; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19020 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Cơ hội và thách thức đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập EVFTA / Lê Thị Kim Anh, Bùi Huy Hoàng, Nguyễn Thanh Thư; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19598 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Dịch vụ Logistics trong vận tải biển của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế / Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00929 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
19 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường Canada giai đoạn 2019-2023 khi tham gia hiệp định CPTPP / Đồng Thị Nam, Phạm Thị Phương Ninh, Trần Thị Thoa; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17928 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu tôm sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2018-2021 dưới tác động của hiệp định kinh tế Việt Nam-Nhật Bản / Hoàng Cẩm Tú, Phạm Thị Quỳnh Trang, Phạm Thị Thúy; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 52tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17872 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Dự báo tổng kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam sang EU giai đoạn 2017 - 2020 / Nguyễn Tất Đạt, Vũ Mạnh Tùng, Nguyễn Viết Minh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17267 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Đánh giá hoạt động quản lý rủi ro tại kho CFS của Công ty TNHH Khai thác Container Việt Nam / Phạm Phương Thảo, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thùy Trang; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 74 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17265 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Đánh giá năng lực cạnh tranh của Công ty CP sản xuất và kinh doanh Vinfast trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh ô tô theo mô hình kim cương / Đinh Thị Thoa, Đỗ Thị Yến, Hoàng Thị Yến; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20121 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Đánh giá tiềm năng xuất khẩu mặt hàng mây tre đan Tỉnh Thái Bình / Khoa Năng Cẩm Giàng, Phạm Thị Quyên, Phạm Thị Thu Thảo; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 102tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19048 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Đánh giá triển vọng của việc hình thành đồng tiền chung ASEAN / Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16299 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Đẩy mạnh hoạt động Marketing Mix trong việc phát triển thương hiệu quốc tế của Chi nhánh APOLLO Hai Bà Trưng Hải Phòng / Bùi Thế Long, Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thu Thảo ; Nghd.: Bùi Thi Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18737 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Evaluation on import forwarding process at MH Global Logistics Co., LTD / Phi Quang Minh; Sub.: Bui Thi Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 52p. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18476 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
28 | | Giải pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH đại lý vận tải Đông Nam Á / Đoàn Thị Ước; Nghd: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 63tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12968 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng cà phê của Việt Nam sang EU giai đoạn 2010-2020 / Nguyễn Thị Thanh Xuân; Nghd: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 69tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12970 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Giải pháp giảm thiểu rủi ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng thương mại cổ phần thương mại quân đội / Nguyễn Quỳnh Trang; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 73tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12941 Chỉ số phân loại DDC: 382 |