1 | | Các tổ chức quốc tế và Việt Nam/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị quốc gia, 1999 . - 338 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02001, Pm/vv 01392 Chỉ số phân loại DDC: 060 |
2 | | Hiệp định giữa chính phủ nước CHXHCN Việt nam và chính phủ vương quốc Thái Lan về phân định ranh giới trên biển giữa hai nước trong vịnh Thái Lan/ Bộ Ngoại giao . - 3tr File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Hi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20ph%C3%A2n%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20tr%C3%AAn%20bi%E1%BB%83n%20trong%20V%E1%BB%8Bnh%20Th%C3%A1i%20Lan%20gi%E1%BB%AFa%20VN%20v%C3%A0%20Th%C3%A1i%20Lan.docx |
3 | | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Indonesia về phân định ranh giới thềm lục địa / Bộ Ngoại giao . - H. : Bộ Ngoại giao, 2003 . - 3tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 623.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBPQ/Hiep-dinh-phan-dinh-ranh-gioi-them-luc-dia-vn-indonesia.pdf |
4 | | Hiệp định giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của hai nước trong Vịnh Bắc Bộ : Số : 52/2004/LPQT/ Bộ Ngoại giao . - H. : Bộ Ngoại giao, 2004 . - 5tr File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Hi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20Ph%C3%A2n%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20l%C3%A3nh%20h%E1%BA%A3i,%20v%C3%B9ng%20%C4%91%E1%BA%B7c%20quy%E1%BB%81n%20kinh%20t%E1%BA%BF%20v%C3%A0%20th%E1%BB%81m%20l%E1%BB%A5c%20%C4%91%E1%BB%8Ba%20%20trong%20V%E1%BB%8Bnh%20B%E1%BA%AFc%20B%E1%BB%99.docx |
5 | | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á (ASEAN)/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị quốc gia, 1998 . - 347 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01234, Pm/vt 03137 Chỉ số phân loại DDC: 327 |
6 | | Kỉ yếu hội thảo khoa học "kinh tế tri thức và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam"/ Bộ ngoại giao . - H.: Knxb, 2000 . - 259 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01417-Pd/vt 01425 Chỉ số phân loại DDC: 600 |
7 | | Ngoại giao Việt Nam trong thời đại Hồ Chí Minh/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị Quốc gia, 2000 . - 508 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02404 Chỉ số phân loại DDC: 327.2 |
8 | | Niên giám các điều ước quốc tế của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1990 -1991 / Bộ Ngoại giao . - H. : Chính trị quốc gia, 1999 . - 583tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02444 Chỉ số phân loại DDC: 341 |
9 | | Số: 43/2012/TB-LPQT:Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và thi hành dân sự và hình sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga/ Bộ Ngoại giao . - 2012 . - 18tr File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Hi%E1%BB%87p%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20t%C6%B0%C6%A1ng%20tr%E1%BB%A3%20t%C6%B0%20ph%C3%A1p%20v%C3%A0%20ph%C3%A1p%20l%C3%BD%20v%E1%BB%81%20c%C3%A1c%20v%E1%BA%A5n%20%C4%91%E1%BB%81%20d%C3%A2n%20s%E1%BB%B1%20v%C3%A0%20h%C3%ACnh%20s%E1%BB%B1%20gi%E1%BB%AFa%20CHXHCN%20Vi%E1%BB%87t%20Nam%20v%C3%A0%20Li%C3%AAn%20bang%20Nga.docx |
10 | | Thế giới & Việt Nam : The World & Vietnam report / Bộ Ngoại giao . - 22 tr. ; 42x29 cm Thông tin xếp giá: BC00066 |
11 | | Tổ chức thương mại thế giới (WTO)/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị Quốc gia, 2000 . - 560 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02406, Pd/vv 02407 Chỉ số phân loại DDC: 382 |