1 | | Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động logistics vận tải nội đô tại thành phố Hải Phòng / Nguyễn Đức Long, Trần Thị Mộng Cầm, Phạm Thị Dinh; Nghd,: Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 39tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18005 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Dự báo ngắn hạn sản lượng hàng hóa thông qua các bến cảng thuộc công ty cổ phần hàng hải năm 2017 / Nguyễn Hồng Vân, Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 50, tr.90-93 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Dự báo ngắn hạn sản lượng hàng hóa thông qua các bến cảng thuộc Công ty cổ phẩn Cảng Hải Phòng đến năm 2017 / Bùi Hải Đăng; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 82 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02565 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tham gia hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN(ATIGA) đến hoạt động nhập khẩu sữa của Việt Nam / Trần Quốc Hoàn, Vũ Văn Vinh, Lê Sơn Hải; Nghd.: Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17865 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Nghiên cứu tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động ngành vận tải biển của Việt Nam / Bùi Hải Đăng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00938 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Nghiên cứu vai trò của vốn con người tới phát triển bền vững: thực trạng và giải pháp thúc đẩy phát triển bền vững / Vũ Thanh Trung, Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00810 Chỉ số phân loại DDC: 331.11 |
7 | | Phân tích và đánh giá tình hình khai thác tại Công ty Cổ phần cảng Hải Phòng / Mai Thị Duyên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Đỗ Văn Mười; Nghd.: Bùi Hải Đăng . - Logistics: Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 66tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18023 Chỉ số phân loại DDC: 338 |