1 | | Đánh giá tác động của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) tới hoạt động xuất khẩu giày dép Việt Nam / Lâm Thị Huyền, Vũ Thị Huyền, Vũ Thị Thúy Mai; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19577 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Giải pháp đẩy mạnh hoạt động logistics quốc tế bằng đường biển tại Công ty cổ phần thương mại xây dựng và xuất nhập khẩu Quốc Việt/ Lê Đình Toàn, Lưu Đình Tuấn Nghĩa, Phạm Thị Yến Nhi; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21145 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Khủng hoảng chíp bán dẫn toàn cầu: Thực trạng, nguyên nhân và cơ hội cho Việt Nam / Đỗ Thị Trang Nhung, Nguyễn Thuỳ Dương, Đinh Thị Tuyết Trinh; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 99tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20103 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Lập phương án kinh doanh trà sữa Tea Patea Đài Loan tại Việt nam dưới hình thức nhượng quyền / Lê Thị Huế, Nguyễn Thị Bông Mai, Đinh Thị Mến; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 85tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17856 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Lập phương án xuất khẩu lá tía tô sang Nhật Bản của công ty PHUDICHI / Bùi Phương Chinh, Phan Thùy Dinh, Lê Thị Việt Phương; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 56tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17840 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác giám định chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế thuộc BHXH TP. Hải Phòng / Đoàn Thị Thu Hằng. Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04165 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch Covid 19 tới hoạt động của các doanh nghiệp xuất khẩu dệt may Việt Nam / Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Xuân Tiến, Đoàn Mạnh Toàn; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19619 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - EU đến hoạt động xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Xuân Hiệp, Ngô Thị Thảo, Bùi Thị Hằng; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18416 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Nghiên cứu cơ hội và thách thức trong hoạt động xuất nhập khẩu của ngành dược phẩm Việt Nam dưới tác động của Hiệp định EVFTA / Lương Quốc Khánh, Nguyễn Thị Thu Trang, Phạm Thị Phương Thảo; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19621 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Nghiên cứu gia công quốc tế hàng may mặc và biện pháp đẩy mạnh hoạt động gia công may mặc tại Việt Nam / Bùi Trần Hương Giang, Phạm Thị Mai Anh, Phạm Thị Phương Thảo; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 39tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17851 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đấy thanh toán điện tử trong thương mại điện tử Việt Nam / Lê Vũ Hải Bình, Trần Mai Giang, Phạm Thị Yến Linh; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19027 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Nghiên cứu tác động của rào cản thương mại Mỹ đối với hoạt động xuất khẩu sắt thép của Việt Nam / Đinh Nho Việt, Phạm Đình Đạt, Lê Mỹ Duyên; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18412 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu tác động của tình trạng tắc đường biên Việt Nam - Trung Quốc tới hoạt động xuất khẩu thanh long và giải pháp khắc phục / Đồng Văn Đạt, Nguyễn Thanh Huệ, Phan Thanh Tú; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20106 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Nghiên cứu tác động của tự do hoá thương mại đến nhập khẩu của Việt Nam: Áp dụng phương pháp OLS, RE và HAUSMAN-TAYLOR / Nguyễn Ngọc Ba, Bùi Xuân Giao, Nguyễn Hoàng Yến; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20138 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động thương mại điện tử của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam / Lê Thị Thanh Bình, Đặng Thị Quỳnh, Trần Thu Uyên; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20080 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp xây dựng thương hiệu cộng đồng cho nông sản Việt Nam xuất khẩu / Trịnh Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Thuỳ Linh, Ngô Thị Quế Anh; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20133 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Nghiên cứu triển vọng vay vốn từ AIIB của Việt Nam - nhìn từ góc độ kinh tế và chính trị / Đoàn Thị Thu Hằng, Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00933 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
18 | | Nghiên cứu triển vọng xuất khẩu phần mềm ở Việt Nam / Trần Sỹ Quân, Đặng Tuấn Đạt, Đoàn Đắc Đạt; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18418 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Thực trạng và một số giải pháp phát triển dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu của Hải Phòng / Đinh Lê Phương Uyên, Phạm Trần Thảo Ly, Vũ Thị Hồng Nhung; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19853 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Vận dụng mộ hình kim cương của MICHAEL PORTED để phân tích năng lực cạnh tranh của ngành dệt may Việt Nam / Cao Khải Tú, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Tâm; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18391 Chỉ số phân loại DDC: 382 |