1 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Động vật / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 192tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 590 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Dong-vat_Duc-Anh_2016.pdf |
2 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thực vật / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 157tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06159 Chỉ số phân loại DDC: 580 |
3 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Vũ trụ / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 200tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 523.1 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Vu-tru_Duc-Anh_2016.pdf |
4 | | 17 nguyên tắc vàng trong làm việc nhóm = The 17 indisputable laws of teamwork workbook (CTĐT) / John C. Maxwell ; Đức Anh dịch . - Tái bản lần thứ 5. - H. : Lao động, 2017 . - 247tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06292, PD/VV 06293, PM/VV 04961 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
5 | | 17 nguyên tắc vàng trong làm việc nhóm = The 17 indisputable laws of teamwork workbook / John C. Maxwell ; Đức Anh dịch . - H. : Lao động - xã hội, 2013 . - 247tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 03871-PD/VV 03875, PD/VV 05123-PD/VV 05126, PM/VV 04482 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
6 | | Các phương pháp kỹ thuật truyền dẫn chính trong truyền hình số mặt đất chuẩn DVB-T / Nguyễn Đức Anh; Nghd.: Ths. Bùi Đình Thịnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 78 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10032, PD/TK 10032 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
7 | | Cơ sở khoa học để xác định ranh giới ngoài thềm lục điạ Việt Nam theo Công ước Liên hợp quốc năm 1982 về Luật Biển / Bùi Công Quế (cb.), Phùng Văn Phách, Đỗ Huy Cường, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 308tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 341.448 |
8 | | Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu của công ty TNHH YUSEN Logistics / Nguyễn Đức Anh, Trần Quốc Minh, Tạ Quang Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20782 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác giao nhận hàng hóa chất tại Công ty CP dịch vụ giao nhận hàng hóa TNN / Phạm Quang Đán, Nguyễn Thế Chiến, Đào Đức Anh; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 45tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18978 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Điều khiển Robot ba bậc tự do sử dụng phương pháp điều khiển trong không gian làm việc / Phạm Văn Hải, Nguyễn Duy Đạt, Đinh Đức Anh; Nghd.: Phạm Thị Hồng Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19127 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Đô la hóa tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp / Lê Đức Anh; Nghd.: Đỗ Việt Thanh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14954 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Lập dự án sửa chữa động cơ xe Vios / Nguyễn Thị Diên, Đặng Văn Dương, Vũ Đức Anh, Ngô Thế Mạnh, Phạm Chí Thanh; Nghd.: Lê Viết Lượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 126tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18213 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
13 | | Lập quy trình công nghệ tàu hàng 6.300 tấn đóng tại Công ty đóng tàu Hạ Long / Nguyễn Đức Anh; Nghd.: Ths. Hoàng Văn Thuỷ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 157 tr. ; 30 cm + 10 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07803, PD/TK 07803 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
14 | | Lợi thế cạnh tranh của cảng biển / Cao Tùng Dương, Lưu Đức Anh, Trần Công Bách, Vũ Xuân Hồng . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.37-42 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
15 | | Lựa chọn đơn chào hàng để kí kết hợp đồng cho thuê tàu chuyến cho công ty Cổ phần Vận tải biển Việt Nam (VOSCO) qúy III năm 2014 / Đỗ Đức Anh; Nghd: Bùi Thanh Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2014 . - 76tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12998 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần đại lý Vận tải biển Hoàng Long / Bùi Đức Anh; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02709 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Một số biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng NHNN&PTNT chi nhánh Kim Thành - Hải Dương / Phí Đức Anh; Nghd. : Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03033 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
18 | | Một số biện pháp nâng cao hoạt động quản lý nguồn nhân lực của Văn phòng Cục Hải quan Hải Phòng / Vũ Đức Anh; Nghd. : Đặng Văn Hưng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02898 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
19 | | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing sản phẩm sữa tươi của công ty cổ phần sữa Việt nam Vinamilk / Đoàn Văn Quang, Nguyễn Đức Anh, Đặng Đình Phong, Chu Hà Anh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20882 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Mùa hạ đầu tiên / Vũ Đức Anh . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 415tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09901, PD/VV 09902 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
21 | | Nghiên cứu chế tạo thiết bị điều khiển tự động và dự đoán hỏng hóc cho hệ thống chiếu sáng trong buồng lái tàu thủy/ Vũ Đức Anh, Vũ Xuân Hậu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 30tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01565 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
22 | | Nghiên cứu chế tạo thiết bị giám sát nhiệt độ từ xa cho bề mặt các trang thiết bị tàu thủy dựa trên công nghệ Bluetooth và IoT/ Vũ Xuân Hậu, Vũ Đức Anh, Vũ Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 20tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01552 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
23 | | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý, kiểm tra tàu thuyền hoạt động tại khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Cần Thơ / Trương Đức Anh; Nghd.: Đinh Xuân Mạnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04782 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
24 | | Nghiên cứu hệ thống chân vịt điện SCHOTTEL / Nguyễn Thế Anh, Phạm Đức Anh, Đinh Quang Huy ; Nghd.: Tống Lâm Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 148tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18762 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
25 | | Nghiên cứu hệ thống khởi động bằng điện, hệ thống cam biến thiên và hệ thống cấp nhiên liệu đối với động cơ tự độn điều khiển điện tử và với động cơ cụ thể 2AR-FE / Nguyễn Văn Phong, Bùi Đức Anh, Trần Đức Lương; Nghd.: Lê Viết Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19283 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
26 | | Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động logistics tại Việt Nam / Phạm Ngọc Trường, Mai Đức Anh, Phạm Tuấn Minh; Nghd.: Nguyễn Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20019 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
27 | | Nghiên cứu phương pháp điều khiển bộ biến đổi DC-DC Buck-Boost đồng bộ ứng dụng giả lập Panel PV / Dương Đức Anh; Nghd.: Phạm Tuấn Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 52 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15438, PD/TK 15438 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động điều chỉnh sức căng dây buộc tàu cho loại tời quấn dây sử dụng động cơ thủy lực với dây cố định trên trống tời / Phạm Hữu Tân, Vũ Anh Tuấn, Vũ Đức Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00691 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
29 | | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị tự động đo lường và giám sát các thông số nước thải cho các nhà máy xử lý nước thải dựa trên nền tảng công nghệ IoT/ Vũ Xuân Hậu, Vũ Văn Mừng, Vũ Đức Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 20tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01520 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
30 | | Nghiên cứu thử nghiệm và đánh giá hiệu quả của việc thay thế công chất mới R404A cho những hệ thống điều hòa không khí đang sử dụng công chất cũ / Vũ Đức Anh, Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Chung Thật . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 43 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00453 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |