1 | | Bài giảng mô phỏng thực tế ảo trong hàng hải / Đỗ Văn Cường . - 82tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Bai%20giang%20Mo%20phong%20thuc%20te%20ao%20trong%20hang%20hai_V1.pdf |
2 | | Công tác chuẩn bị đối với thuyền viên Việt Nam khi đi vào khu vực có nguy cơ cướp biển cao / Đỗ Văn Cường; Nghd.: Lê Quốc An . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 48tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13106 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
3 | | Giáo trình luật hàng hải / Nguyễn Thành Lê, Phan Văn Hưng (cb.), Đỗ Văn Cường; Nguyễn Mạnh Cường hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2022 . - 213tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07850, PM/VT 10758 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
4 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu tại cảng biển Cần Thơ / Võ Minh Tín; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04773 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
5 | | Nghiên cứu mô phỏng 3D quá trình chuyển động của màng dầu trên biển dựa trên thuật toán tạo lưới đa giác từ một bề mặt đẳng thế/ Đỗ Văn Cường , Trần Gia Ninh, Đỗ Trung Kiên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 37tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01634 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
6 | | Nghiên cứu mô phỏng thực tế ảo quá trình mở rộng và trôi dạt của vệt dầu loang trên biển / Đỗ Văn Cường . - 35tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01439 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Nghiên cứu phát triển mô hình mô phỏng quá trình chuyển động và phân tách của màng dầu trên biển dựa trên thuật toán phân chia điểm Poisson/ Đỗ Văn Cường,Trần Gia Ninh, Nguyễn Lê Kim Phúc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 35tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01510 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
8 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp, lộ trình triển khai công tác thu phí, giá hàng hải tại cảng vụ hàng hải Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025 / Dương Thuỳ Linh; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04509 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
9 | | Nghiên cứu ứng dụng biến tấn trong hệ thống điều khiển tích hợp và giám sát áp suất đường ống cấp nước khu dân cư / Đỗ Văn Cường, Hoàng Văn Huy, Nguyễn Long Thiện; Nghd.: Trần Anh Dũng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20229 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
10 | | Nghiên cứu và thiết kế mô phỏng thực tế ảo thiết bị VHF Sailor 3520 bằng phần mềm Unity3D / Nguyễn Trung Hiếu, Phạm Văn Minh, Bùi Quang Khải; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 30tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19967 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Nghiên cứu và ứng dụng thiết bị bay không người lái hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển / Nguyễn Trung Đức; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04813 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
12 | | Phân tích trang bị điện, thiết kế điều khiển cho máy cắt Lazer ENSIS 3015 AJ / Trần Thanh Bình, Đỗ Văn Cường, Lê Văn Đức; Nghd.: Hoàng Xuân Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 103tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18753 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
13 | | Thiết kế cầu trục hai dầm, sức nâng 60 T, khẩu độ 28 m, chiều cao nâng 14 m cho nhà máy đóng tàu Bạch Đằng / Đỗ Văn Cường; Nghd.: TS. Trần Văn Chiến . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 123 tr. ; 30cm+ 06BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10264, PD/TK 10264 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
14 | | Xây dựng bài giảng điện tử học phần kinh tế khai thác thương vụ phục vụ giảng dạy kỹ sư điều khiển tàu biển / Đỗ Văn Cường; Nghd.: Nguyễn Kim Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01832 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Xử lý tranh chấp về xếp dỡ hàng hoá phát sinh tại cảng theo từng loại hợp đồng trong INCOTERM / Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Lâm Anh; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20259 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |