1 | | Bài giảng hóa lý 2 / Đỗ Thị Hồng Vân biên soạn ; Trương Thị Hạnh hiệu đính . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 158tr Chỉ số phân loại DDC: 541 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/BG-hoa-ly-2_Do-Thi-Hong-Van_2015.pdf |
2 | | Biện pháp đảm bảo an toàn trong phát triển dịch vụ thẻ và ngân hàng điện tử tại Vietinbank chi nhánh Ngô Quyền / Đỗ Thị Hồng Trang; Nghd.: Đặng Văn Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02744 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng hàng may mặc ở Hải Phòng / Đỗ Thị Hồng Hạnh, Phạm Bình Dương, Nguyễn Hương Giang, Trần Thị Thu Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20946 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Hải Phòng / Đỗ Thị Hồng Xuyến; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 79 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02321 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Công nghệ 5G và tình hình triển khai mạng 5G tại Việt Nam / Đỗ Thị Hồng, Đặng Thị Hà Phương, Phan Thị Huyền Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20522 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
6 | | Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường 3 sông : Đa Độ, Rế, Giá của Thành phố Hải Phòng thông qua bộ chỉ số WQI và đề xuất một số biện pháp quản lý / Đỗ Thị Hồng Nhung; Nghd.: Trần Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 56tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13763 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Đánh giá kết quả hoạt động quy trình xuất khẩu hàng hóa bằng đường hàng không tại công ty cổ phần dịch vụ Viễn Đông năm 2014-2016 / Nguyễn Thị Trường Giang, Bùi Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Kim Chi, Đỗ Thị Hồng Én; Nghd.: Phạm Thu Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17292 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức tại công ty TNHH công nghiệp Maxsteel / Đỗ Thị Hồng; Nghd.: Ths Đỗ Thanh Tùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16294 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Lựa chọn đơn chào hàng và tổ chức chuyến đi cho đội tàu hàng khô của công ty Vận tải biển VOSCO, quý 2 năm 2023 / Đỗ, Thị Hồng Vân; Trịnh Thị Thanh Phương; Nguyễn Minh Đức, ; Nghd.: Nguyễn Đại Dương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 120tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21153 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Mô phỏng bộ biến tần trực tiếp sơ đồ cầu và phương pháp giảm sóng bậc cao ở bộ biến tần trực tiếp / Đỗ Thị Hồng Lý; Nghd.: TS Thân Ngọc Hoàn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2005 . - 74 tr. ; 30 cm + 01 Tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00470 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác kiểm soát mức cung tiền tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam / Đỗ Thị Hồng Anh; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 77 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02392 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Nghiên cứu cấu trúc và bước đầu thăm dò hoạt tính sinh học của phức đa phối tử ASCORBAT và ASPARTAT của kim loại chuyển tiếp Fe(II), Co(II) / Đỗ Thị Hồng Vân . - H.: Tr ĐHQGHN, 2002 . - 69tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00413 Chỉ số phân loại DDC: 541 |
13 | | Nghiến cứu tình huống về ảnh hưởng của dịch Sars-Covid 2 đến hoạt động vận tải của Công ty TNHH YUSEN LOGISTICS Việt Nam và Công ty TNHH Thương mại và Vận tải HSQ / Đinh Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Thanh; Nghd.: Vũ Lê Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19008 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
14 | | Phân tích BCTC của công ty thương mại vận tải & du lịch Thành Đạt năm 2021-2022 / Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Phương Mai, Trần Khánh Huyền, Đỗ Thị Hồng Nhung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20735 Chỉ số phân loại DDC: 332 |