1 | | Biện pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động logistics cho hàng hoa quả tươi xuất khẩu sang thị trường trung Quốc/ Đặng Thị Thu Trang; Nghd. : Phạm Thị Yến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04968 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến tính minh bạch thông tin trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Đức Duy, Đỗ Ngọc Quế Anh, Đặng Thị Thùy; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19651 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
3 | | Đánh giá rủi ro trong hoạt động khai thác của bến cảng Đình Vũ tại Hải Phòng / Đặng Thị Thu Hằng, Trần Thanh Lâm, Nguyễn Thị Hạnh; Nghd.: Phạm Thị Mai Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20000 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
4 | | Đánh giá và nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng FCL xuất khẩu bằng đường biển tại Công ty TNHH Shipco Transport Hải phòng / Trần Thu Hiền, Đặng Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hoa; Nghd.: Phạm Văn Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20004 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
5 | | Điều khiển không cảm biến tốc độ cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu dựa trên bộ lọc Kalman / Đặng Thị Thu Huyền; Nghd.: GS TSKH. Thân Ngọc Hoàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 88 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00952 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
6 | | English listerning comprehension difficulties of VMU English Major students / Phạm Thanh Tâm, Đặng Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Cẩm Ly; Nghd.: Nguyễn Thị Thảo Linh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19762 Chỉ số phân loại DDC: 420 |
7 | | Giáo trình quản trị logistics : Dùng cho ngành kinh tế và quản trị kinh doanh / Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, ... (ch.b) . - H. : Tài chính, 2018 . - 311tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 658 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-quan-tri-logistics_Dang-Dinh-Dao_2018.pdf |
8 | | Lựa chọn thuê tàu định hạn nhằm nâng cao năng lực vận chuyển cho đội tàu container của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam / Đặng Thị Thu Trang; Nghd.: Ths. Bùi Thanh Hải . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 10184 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
9 | | Mạch sống / Đặng Thị Thúy . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 343tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09426, PD/VV 09427 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
10 | | Mô hình có điều kiện rủi ro thị trường tàu chở dầu sử dụng mức cước cụ thể của các tuyến đường / Đặng Thị Thu Trang, Bạch Tuyết Nhung . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.52-56 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
11 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả kinh doanh của chi nhánh công ty cổ phần giao nhận vận tải ngoại thương tại Hải Phòng / Đặng Thị Thu; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 80tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01701 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Một số biện pháp đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của Hải Phòng đến năm 2025 / Đặng Thị Thùy Linh ; Nghd.: Đan Đức Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03888 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Một số biện pháp hoàn thiện môi trường đầu tư của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020 / Đặng Thị Thu Hoàn; Nghd.: PGS.TS Đan Đức Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 93 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02574 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Một số biện pháp phát triển vận tải Container trên hành lang đường thủy Quảng Ninh - HP - Việt Trì / Đặng Thị Thu Hiền, Ngô Thị Hải Yến, Phạm Thị Hiền; Nghd.: Vương Thị Hương Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19973 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến cung dịch vụ cảng tại công ty cổ phần cảng Nam Hải / Phạm Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Đặng Thị Thu Trang; Nghd.: Hoàng Thị Lịch . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17893 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Nghiên cứu biện pháp nâng cao tinh thần khởi nghiệp của sinh viên khoa Kinh tế và Quản trị - Tài chính Trường ĐHHH Việt Nam / Nguyễn Thùy Dung, Đặng Thị Thu Trang, Nguyễn Thanh Xuân; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19158 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần điện cơ Hải Phòng / Đặng Thị Thu Hằng, Trần Thị Hồng, Nguyễn Thị Loan; Nghd.: Đỗ Mạnh Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18562 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
18 | | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về cảng biển của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng tại khu vực cảng biển Hải Phòng / Đặng Thị Thùy Trang; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02733 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
19 | | Thiết kế thiết bị nâng dầm cầu phục vụ lắp ráp cầu với các thông số: tầm với 10 m, chiều cao nâng 40 m, sức nâng 50 T / Đặng Thị Thu; Nghd.: Ths. Lê Minh Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 125 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09998, PD/TK 09998 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
20 | | Thực trạng và giải pháp về chính sách thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường EU / Trần Thị Thu Phương, Đặng Thị Thu Phương, Hoàng Thị Thanh Thủy; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19854 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Tìm hiểu cách thức khai báo hải quan điện tử cho hàng hóa xuất nhập khẩu thương mại trên hệ thống VNACCS/VCIS bằng phần mềm ECUS 5 / Đặng Thị Thu Oanh; Nghd: Đoàn Trọng Hiếu . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 81tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12983 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Trời biên cương vẫn xanh / Đặng Thị Thúy . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 171tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08470, PD/VV 08471 Chỉ số phân loại DDC: 895 |