1 | | Các mô hình toán học lựa chọn phương tiện vận chuyển dầu thô tối ưu từ mỏ dầu Việt Nam về bờ / Nguyễn Thị Ngọc Thúy; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 109 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00958 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Computation basical dimention optimum of seach and rescue vessel operating offshore with launchpad for helicopter / Trần Văn Tuấn; Nghd.: Đàm Xuân Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 56 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01067 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại dịch vụ giao nhận Glory/ Đặng Thị Ánh Ngọc, Phạm Kỳ Duyên, Đàm Xuân Duy; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 100 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21150 Chỉ số phân loại DDC: 387.5 |
4 | | Lựa chọn tối ưu các kích thước cơ bản của tàu kéo biển (phục vụ cứu hộ) / Hoàng Kiều Hưng; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 72 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00772 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
5 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước tuyến nạo vét đến năng suất chu kỳ của tàu hút tự hành / Đàm Xuân Bình; Nghd.: TS. Hà Xuân Chuẩn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01282 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Nghiên cứu khai thác hiệu quả phương án cắt tinh block dựa trên phần mềm Eco block áp dụng tại công ty đóng tàu Hồng Hà-Tổng cục công nghiệp-Bộ quốc phòng / Đào Xuân Tuấn; Nghd.: TS Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2012 . - 62 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01472 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đóng tàu cỡ lớn bằng phương pháp hàn đấu nối các tổng đoạn dưới nước / Vũ Bá Thiện; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 119 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01499 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
8 | | Nghiên cứu, phân tích và ứng dụng vật liệu composite vào chế tạo vỏ tàu quân sự tàng hình cỡ nhỏ cho hải quân Việt Nam / Nguyễn Tiến Thành; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01307 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Những ký ức không thể lãng quên Hoàng Sa - Trường Sa trong trái tim Tổ quốc / Nguyễn Thái Anh chủ biên; Nguyễn Đức, Đàm Xuân biên soạn . - H. : Văn hoá thông tin, 2013 . - 467tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03855-PD/VT 03862, PD/VT 03915, SDH/VT 01926 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
10 | | Thực hành trắc địa cao cấp / B.N. Rabinovits; Đinh Thanh Tịnh biên tập; Đàm Xuân Tảo dịch . - H. : Cục đo đạc và bản đồ nhà nước, 1978 . - 395tr. : Công tác tính toán; 28cm Thông tin xếp giá: Pm/vt 01880 Chỉ số phân loại DDC: 551 |
11 | | Tối ưu hoá các kích thước cơ bản của tàu chở dầu từ 30.000 đến 40.000 DWT / Nguyễn Minh Kỳ; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 69 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00593 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Ứng dụng phần mềm tribon M3 và Rhinoceros để mô phỏng đánh giá ổn định tai nạn của tàu cứu nạn cao tốc / Ngô Hải Hoà; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải, 2007 . - 103 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00604 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Xác định các kích thước chủ yếu tàu tuần tra tìm kiếm cứu nạn hoạt động xa bờ / Trần Văn Tuấn; Nghd.: TS. Đàm Xuân Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 61 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00961 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |